Table of Contents

Shurangama Mantra Vietnamese Version

Return to Shurangama Mantra - Shurangama Mantra Commentary, Shurangama Dharani, Shurangama Sutra, Shurangama Sutra Commentary, Shurangama

Shurangama Mantra Versions:

Shurangama Mantra with Side-by-Side Siddham Sanskrit, Mandarin and Vietnamese

SHURANGAMA MANTRA

Chú Lăng Nghiêm

楞 嚴 咒 lèng yán zhòu

NAMO SHURANGAMA ASSEMBLY OF BUDDHAS AND BODHISATTVAS

► Nam mô Lăng Nghiêm Hội Thượng Phật Bồ Tát. (3 lần)

南 無 楞 嚴 會 上 佛 菩 薩 (三稱)

ná mó lèng yán huì shàng fó pú sà (3x)

O DEEP AND WONDROUS DHARANI UNMOVING HONORED ONE

► Diệu trạm tổng trì bất động tôn

妙 湛 總 持 不 動 尊

miào zhàn zǒng chí bú dòng zūn

SUPREME SHURANGAMA APPEARS MOST RARELY IN THE WORLD.

► Thủ Lăng Nghiêm Vương thế hi hữu

首 楞 嚴 王 世 希 有

shǒu lèng yán wáng shì xī yǒu

EXTINGUISHING DELUDED THOUGHTS FROM COUNTLESS KALPAS PAST.

► Tiêu ngã ức kiếp điên đảo tưởng

銷 我 億 劫 顛 倒 想

xiāo wǒ yì jié diān dǎo xiǎng

I NEEDN'T PASS THROUGH AEONS TILL THE DHARMA BODY'S GAINED.

► Bất lịch tăng kỳ hoạch pháp thân

不 歷 僧 祇 獲 法 身

bú lì sēng qí huò fǎ shēn

I WISH TO NOW ATTAIN THE WAY: AND AS THE DHARMA KING.

► Nguyện kim đắc quả thành bảo vương

願 今 得 果 成 寶 王

yuàn jīn dé guǒ chéng bǎo wáng

I’LL THEN RETURN TO RESCUE BEINGS MORE THAN GANGES’ SANDS.

► Hoàn độ như thị hằng sa chúng

還 度 如 是 恒 沙 衆

huán dù rú shì héng shā zhòng

THIS DEEP RESOLVE I OFFER TO THE MYRIAD BUDDHAS’ LANDS,

► Tương thử thâm tâm phụng trần sát

將 此 深 心 奉 塵 剎

jiāng cǐ shēn xīn fèng chén chà

AND THUS ENDEAVOR TO REPAY THE BUDDHA'S BOUNDLESS GRACE.

► Thị tắc danh vi báo Phật ân

是 則 名 為 報 佛 恩

shì zé míng wéi bào fó ēn

I NOW REQUEST THE BHAGAVAN TO CERTIFY MY QUEST:

► Phục thỉnh Thế Tôn vị chứng minh:

伏 請 世 尊 為 證 明

fú qǐng shì zūn wéi zhèng míng

TO ENTER FIRST THE EVIL WORLD—THE FIVE TURBIDITIES;

► Ngũ trược ác thế thệ tiên nhập

五 濁 惡 世 誓 先 入

wǔ zhuó è shì shì xiān rù

IF YET A SINGLE BEING'S NOT ACCOMPLISHED BUDDHAHOOD

► Như nhất chúng sanh vị thành Phật

如 一 衆 生 未 成 佛

rú yí zhòng shēng wèi chéng fó

ACCORDINGLY I ALSO MUST RENOUNCE NIRVANA'S BLISS.

► Chung bất ư thử thủ nê hoàn

終 不 於 此 取 泥 洹

zhōng bù yú cǐ qǔ ní huán

O GREAT IN COURAGE, GREAT IN POWER, GREAT COMPASSIONATE ONE!

► Đại hùng đại lực đại từ bi

大 雄 大 力 大 慈 悲

dà xióng dà lì dà cí bēi

I PRAY WOULD NOW UNCOVER AND DISPEL MY SUBT’LEST DOUBTS.

► Hy cánh thẩm trừ vi tế hoặc

希 更 審 除 微 細 惑

xī gèng shěn chú wéi xì huò

THUS CAUSE ME QUICKLY TO ATTAIN SUPREME ENLIGHTENMENT,

► Linh ngã tảo đăng vô thượng giác

令 我 早 登 無 上 覺

lìng wǒ zǎo dēng wú shàng jué

AND SIT WITHIN THE BODHIMANDAS OF THE TENFOLD REALMS

► Ư thập phương giới tọa đạo tràng

於 十 方 界 坐 道 場

yú shí fāng jiè zuò dào chǎng

AND EVEN COULD THE NATURE OF SHUNYATA MELT AWAY

► Thuấn nhã đa tánh khả tiêu vong

舜 若 多 性 可 銷 亡

shùn ruò duō xìng kě xiāo wáng

MY VAJRA-LIKE SUPREME RESOLVE WOULD STILL REMAIN UNMOVED.

► Thước ca ra tâm vô động chuyển

爍 迦 羅 心 無 動 轉

shuò jiā luó xīn wú dòng zhuǎn

NA MO ETERNALLY ABIDING BUDDHAS OF THE TEN DIRECTIONS.

► Nam mô Thường Trụ Thập Phương Phật

南 無 常 住 十 方 佛◎

ná mó cháng zhù shí fāng fó

NA MO ETERNALLY ABIDING DHARMA OF THE TEN DIRECTIONS.

► Nam mô Thường Trụ Thập Phương Pháp

南 無 常 住 十 方 法

ná mó cháng zhù shí fāng fǎ

NA MO ETERNALLY ABIDING SANGHA OF THE TEN DIRECTIONS.

► Nam mô Thường Trụ Thập Phương Tăng

南 無 常 住 十 方 僧

ná mó cháng zhù shí fāng sēng

NA MO SHAKYAMUNI BUDDHA.

► Nam mô Thích Ca Mâu Ni Phật

南 無 釋 迦 牟 尼 佛

ná mó shì jiā móu ní fó

NA MO SUPREME SHURANGAMA OF THE BUDDHA'S SUMMIT.

► Nam mô Phật Đảnh Thủ Lăng Nghiêm

南 無 佛 頂 首 楞 嚴

ná mó fó dǐng shǒu lèng yán

NA MO GWAN SHR YIN BODHISATTVA.

► Nam mô Quán Thế m Bồ Tát

南 無 觀 世 音 菩 薩

ná mó guān shì yīn pú sà

NA MO VAJRA TREASURY BODHISATTVA

► Nam mô Kim Cang Tạng Bồ Tát

南 無 金 剛 藏 菩 薩

ná mó jīn gāng zàng pú sà

AT THAT TIME THE WORLD HONORED ONE FROM THE FLESH MOUND AT THE CROWN OF HIS HEAD RELEASED A HUNDRED-JEWELLED LIGHT AND A THOUSAND PETALLED RARE LOTUS AROSE FROM THE MIDST OF THE LIGHT.

► Nhĩ thời Thế Tôn, tùng nhục kế trung, dũng bá bảo quang, quang trung dũng xuất, thiên diệp bảo liên

爾 時 世 尊. 從 肉 髻 中. 涌 百 寶 光. 光 中 涌 出. 千 葉 寶 蓮.

ěr shí shì zūn. cóng ròu jì zhōng. yǒng bǎi bǎo guāng. guāng zhōng yǒng chū. qiān yè bǎo lián.

SEATED WITHIN THE PRECIOUS FLOWER WAS A TRANSFORMATION BODY OF THE THUS COME ONE, WHOSE CROWN IN TURN EMITTED TEN RAYS OF THE HUNDRED-JEWELLED EFFULGENCE.

► Hữu hóa Như Lai, tọa bảo hoa trung, đảnh phóng thập đạo, bá bảo quang minh.

有 化 如 來. 坐 寶 華 中. 頂 放 十 道. 百 寶 光 明.

yǒu huà rú lái. zuò bǎo huā zhōng. dǐng fàng shí dào. bǎi bǎo guāng míng.

ALL THE MYRIAD LIGHTS SHONE 'ROUND ABOUT, EVERYWHERE REVEALING SECRET TRACE VAJRA SPIRITS, MANY AS THE SANDS OF TEN GANGES RIVERS. EACH HOLDING ALOFT A MOUNTAIN AND WIELDING A PESTLE, THEY PERVADED THE REALM OF EMPTY SPACE.

► Nhất nhất quang minh, giai biến thị hiện, thập hằng hà sa, Kim Cang Mật Tích, kình sơn trì sử, biến hư không giới,

一 一 光 明. 皆 徧 示 現. 十 恒 河 沙. 金 剛 密 迹. 擎 山 持 杵. 徧 虛 空 界.

yī yī guāng míng. jiē biàn shì xiàn. shí héng hé shā. jīn gāng mì jī. qíng shān chí chǔ. biàn xū kōng jiè.

THE GREAT ASSEMBLY GAZED UPWARD AT ONCE FILLED WITH FEAR AND ADMIRATION. SEEKING THE BUDDHA'S KIND PROTECTION THEY SINGLE-MINDEDLY LISTENED

► Đại chúng ngưỡng quan, úy ái kiêm bảo, cầu Phật ai hựu, nhất tâm thính Phật.

大 衆 仰 觀. 畏 愛 兼 抱. 求 佛 哀 祐. 一 心 聽 佛.

dà zhòng yǎng guān. wèi ài jiān bào. qiú fó āi yòu. yī xīn tīng fó.

AS, STREAMING LIGHT AT THE BUD DHA'S INVISIBLE CROWN THE TRANSFORMATION THUS COME ONE PROCLAIMED THE SPIRITUAL MAN TRA.

► Vô kiến đảnh tướng, phóng quang Như Lai, tuyên thuyết thần chú:

無 見 頂 相. 放 光 如 來. 宣 說 神 咒.

wú jiàn dǐng xiàng. fàng guāng rú lái. xuān shuō shén zhòu:

I. 第一會Đệ Nhất Hội

1. 南無薩怛他

na mo sa dan tuo Nam mô tát đát tha

2. 蘇伽多耶

su qie duo ye Tô dà đà da

3. 阿羅訶帝

e la he di A ra ha đế

4. 三藐三菩陀寫

san miao san pu tuo xie Tam miệu tam bồ đà tỏa

5. 佛 陀 倶 胝 瑟 尼 釤

fo tuo ju zhi shai ni shan Phật đà câu tri sắc ni sam

6. 南 無 薩 婆

na mo sa po Nam mô tát bà

7. 勃 陀 勃 地

bo tuo bo di Bột đà bột địa

8. 薩 跢 鞞 弊

sa duo pi bi Tát đa bệ tệ

9. 南 無 薩多南

na mo sa duo nan Nam mô tát đa nẫm

10. 三 藐 三 菩 陀

san miao san pu tuo Tam miệu tam bồ đà

11. 倶 知 南

ju zhi nan Câu chi nẫm

12. 娑 舍 囉 婆 迦

suo she la po jia Sa xá ra bà ca

13. 僧 伽 喃

seng qie nan Tăng già nẫm

14. 南無盧雞阿羅漢跢喃

na mo lu ji e lo han duo nan Nam mô lô kê a la hán đa nẫm

15. 南 無 蘇 盧多波那 喃

na mo su lu duo bo nuo nan Nam mô tô lô đa ba na nẫm

16. 南無娑羯唎陀伽彌喃

na mo suo jie li tuo qie mi nan Nam mô ta yết rị đà dà di nẫm

17. 南無盧雞三藐伽跢喃

na mo lu ji san miao qie duo nan Nam mô lô kê tam miệu dà đa nẫm

18. 三 藐 伽 波 囉

san miao qie bo la Tam miệu dà ba ra

19. 底 波 多 那 喃

di bo duo nuo nan Để ba đa na nẫm

20. 南 無 提 婆 離 瑟 赧

na mo ti po li shai nan Nam mô đề bà ly sắc nỏa

21. 南 無 悉 陀 耶

na mo xi tuo ye Nam mô tất đà da

22. 毗 地 耶

pi di ye Tỳ địa da

23. 陀 囉 離 瑟 赧

tuo la li shai nan Đà ra ly sắc nỏa

24. 舍 波 奴

she bo nu Xá ba noa

25. 揭 囉 訶

jie la he Yết ra ha

26. 娑 訶 娑 囉 摩 他 喃

suo he suo la mo tuo nan Sa ha sa ra ma tha nẫm

27. 南 無 跋 囉 訶 摩 尼

na mo ba la he mo ni Nam mô bạt ra ha ma ni

28. 南 無 因 陀 囉 耶

na mo yin tuo la ye Nam mô nhân đà ra da

29. 南 無 婆 伽 婆 帝

na mo po qie po di Nam mô bà dà bà đế

30. 盧 陀 囉 耶

lu tuo la ye Lô đà ra da

31. 烏 摩 般 帝

wu mo bo di Ô ma bát đế

32. 娑 醯 夜 耶

suo xi ye ye Sa hê dạ da

33. 南 無 婆 伽 婆 帝

na mo po qie po di Nam mô bà dà bà đế

34. 那 囉 野

nuo la ye Na ra dã

35. 拏 耶

na ye Noa da

36. 槃 遮 摩 訶 三 慕 陀 囉

pan zhe mo he san mu tuo la Bàn dá ma ha tam mộ đà da

37. 南無悉羯唎多耶

na mo xi jie li duo ye Nam mô tất yết rị đa da

38. 南無婆伽婆帝

na mo po qie po di Nam mô bà dà bà đế

39. 摩訶迦羅耶

mo he jia la ye Ma ha ca ra da

40. 地唎般剌那

di li bo la na Địa rị bát lặc na

41. 伽囉毗陀囉

qie la pi tuo la Dà ra tỳ đà ra

42. 波拏迦囉耶

bo na jia la ye Ba noa ca ra da

43. 阿地目帝

e di mu di A địa mục đế

44. 尸摩舍那泥

shi mo she nuo ni Thi ma xá na nê

45. 婆悉泥

po xi ni Bà tất nê

46. 摩怛唎伽拏

mo dan li qie na Ma đát rị dà noa

47. 南無悉羯唎多耶

na mo xi jie li duo ye Nam mô tất yết rị đa da

48. 南無婆伽婆帝

na mo po qie po di Nam mô bà dà bà đế

49. 多 他 伽 跢 俱 囉 耶

duo tuo qie duo ju la ye Đa tha dà đa câu ra da

51. 南無般頭摩俱囉耶

na mo bo tou mo ju la ye Nam mô bát đầu ma câu ra da

52. 南無跋闍囉俱囉耶

na mo ba she la ju la ye Nam mô bạt xà ra câu ra da

53. 南無摩尼俱囉耶

na mo mo ni ju la ye Nam mô ma ni câu ra da

54. 南無伽闍俱囉耶

na mo qie she ju la ye Nam mô dà xà câu ra da

55. 南無婆伽婆帝

na mo po qie po di Nam mô bà dà bà đế

56. 帝唎茶

di li cha Đế rị trà

57. 輸囉西那

shu la xi na Du ra tây na

58. 波囉訶囉拏囉闍耶

bo la he la na la she ye Ba ra ha ra noa ra xà da

59. 跢他 伽 多耶

duo tuo qie duo ye Đa tha dà đa da

60. 南無婆伽婆帝

na mo po qie po di Nam mô bà dà bà đế

61. 南無阿彌多婆耶

na mo e mi duo po ye Nam mô a di đa bà da

62. 跢他 伽多耶

duo tuo qie duo ye Đa tha dà đa da

63. 阿囉訶帝

e la he di A ra ha đế

64. 三藐三菩陀耶

san miao san pu tuo ye Tam miệu tam bồ đà da

65. 南無婆伽婆帝

na mo po qie po di Nam mô bà dà bà đế

66. 阿芻鞞耶

e chu pi ye A sô bệ da

67. 跢他 伽多耶

duo tuo qie duo ye Đa tha dà đa da

68. 阿囉訶帝

e la he di A ra ha đế

69. 三 藐 三 菩 陀 耶

san miao san pu tuo ye Tam miệu tam bồ đà da

70. 南 無 婆 伽 婆 帝

na mo po qie po di Nam mô bà dà bà đế

71. 鞞沙闍耶

pi sha she ye Bệ sa xà da

72. 俱盧吠柱唎耶

ju lu fei zhu li ye Câu lô phệ trụ ri da

73. 般囉 婆囉闍耶

bo la po la she ye Bát ra bà ra xà da

74. 跢他 伽多耶

duo tuo qie duo ye Đa tha già đa da

75. 南無婆伽婆帝

na mo po qie po di Nam mô bà dà bà đế

76. 三 補 師 毖 多

san bu shi bi duo Tam bổ sư bí đa

77. 薩 憐 捺囉剌闍耶

sa lian nai la la she ye Tát lân nại la lạt xà da

78. 跢他 伽多耶

duo tuo qie duo ye Đa tha dà đa da

79. 阿囉訶帝

e la he di A ra ha đế

80. 三藐三菩陀耶

san miao san pu tuo ye Tam miệu tam bồ đà da

81. 南無婆伽婆帝

na mo po qie po di Nam mô bà dà bà đế

82. 舍雞野母那曳

she ji ye mu nuo ye Xá kê dã mẫu na duệ

83. 跢他 伽多耶

duo tuo qie duo ye Đa tha dà đa da

84. 阿囉訶帝

e la he di A ra ha đế

85. 三 藐 三 菩 陀 耶

san miao san pu tuo ye Tam miệu tam bồ đà da

86. 南無婆伽婆帝

na mo po qie po di Nam mô bà dà bà đế

87. 剌怛那雞都囉闍耶

la dan na ji du la she ye Lạt đát na kê đô ra xà da

88. 跢他 伽多耶

duo tuo qie duo ye Đa tha dà đa da

89. 阿囉訶帝

e la he di A ra ha đế

90. 三 藐 三 菩 陀 耶

san miao san pu tuo ye Tam miệu tam bồ đà da

91. 帝 瓢

di piao Đế biều

92. 南無薩羯唎多

na mo sa jie li duo Nam mô tất yết rị đa

93. 翳曇婆伽婆多

yi tan po qie po duo Ế đàm bà dà bà đa

94. 薩怛他伽都瑟尼釤

sa dan tuo qie du shai ni shan Tát đát tha dà đô sắt ni sam

95. 薩怛多般 怛 口藍

sa dan duo bo da lan Tát đát đa bát đát lam

96. 南無阿婆囉視耽

na mo e po la shi dan Nam mô a bà ra thị đam

97. 般囉帝

bo la di Bát ra đế

98. 揚岐囉

yang qi la Dương kỳ ra

99. 薩囉婆

sa la po Tát ra bà

100. 部多揭囉訶

bo duo jie la he Bộ đa yết ra ha

101. 尼羯囉訶

ni jie la he Ni yết ra ha

102. 揭迦囉訶尼

jie jia la he ni Yết ca ra ha ni

103. 跋囉毖地耶

ba la bi di ye Bạt ra bí địa da

104. 叱陀你

chi tuo ni Sất đà nễ

105. 阿迦囉

e jia la A ca ra

106. 密唎柱

mi li zhu Mật rị trụ

107. 般唎怛囉耶

bo li dan la ye Bát rị đát la da

108. 儜揭唎

ning jie li Nãnh yết rị

109. 薩囉婆

sa la po Tát ra bà

110. 槃陀那

pan tuo nuo Bàn đà na

111. 目叉尼

mu cha ni Mục xoa ni

112. 薩囉婆

sa la po Tát ra bà

113. 突瑟吒

tu shai zha Đột sắc tra

114. 突悉乏

tu xi fa Đột tất phạp

115. 般那你

bo na ni Bát na nể

116. 伐囉尼

fa la ni Phạt ra ni

117. 赭都囉

zhe du la Dã đô la

118. 失帝南

shi di nan Thất đế nẫm

119. 羯囉訶

jie la he Yết ra ha

120. 娑訶薩囉若闍

suo he sa la ruo she Sa ha tát ra nhã xà

121. 毗多崩娑那羯唎

pi duo beng suo na jie li Tỳ đa băng sa na yết rị

122. 阿 瑟 吒 冰 舍 帝 南

e shai zha bing she di nan A sắc tra băng xá đế nẫm

123. 那 叉 刹 怛 囉 若 闍

na cha cha dan la ruo she Na xoa sát đát ra nhã xà

124. 波囉薩陀那羯 唎

bo la sa tuo na jie li Ba ra tát đà na yết rị

125. 阿瑟 吒南

e shai zha nan A sắc tra nẫm

126. 摩訶羯囉訶若闍

mo he jie la he ruo she Ma ha yết ra ha nhã xà

127. 毗多崩薩那羯唎

pi duo beng sa na jie li Tỳ đa băng sa na yết rị

128. 薩婆舍都嚧

sa po she du lu Tát bà xá đô lô

129. 你婆囉 若闍

ni po la ruo she Nễ bà ra nhã xà

130. 呼藍突悉乏

hu lan tu xi fa Hô lam đột tất phạp

131. 難遮那舍尼

nan zhe na she ni Nan giá na xá ni

132. 毖沙舍

bi sha she Bí sa xá

133. 悉怛囉

xi dan la Tất đác ra

134. 阿吉尼

e ji ni A kiết ni

135. 烏陀迦囉若闍

wu tuo jia la ruo she Ô đà ca ra nhã xà

136. 阿般囉 視 多具囉

e bo la shi duo ju la A bát ra thị đa cu ra

137. 摩訶般囉 戰持

mo he bo la zhan chi Ma ha bát ra chiến trì

138. 摩訶疊多

mo he die duo Ma ha điệp đa

139. 摩訶帝闍

mo he di she Ma ha đế xà

140. 摩訶稅多闍婆囉

mo he shui duo she po la Ma ha thuế đa xà bà ra

141. 摩訶跋囉 槃陀囉

mo he ba la pan tuo la Ma ha bạt ra bàn đà ra

142. 婆悉你

po xi ni Bà tất nễ

143. 阿唎耶多囉

e li ye duo la A rị da đa ra

144. 毗唎俱知

pi li ju zhi Tỳ rị câu chi

145. 誓婆毗闍耶

shi po pi she ye Thệ bà tỳ xà da

146. 跋闍囉摩禮底

ba she la mo li di Bạt xà ra ma lễ để

147. 毗舍嚧多

pi she lu duo Tỳ xá lô đa

148. 勃騰罔迦

bo teng wang jia Bột đằng võng ca

149. 跋闍囉制 喝那阿遮

ba she la zhi he nuo e zhe Bạt xà ra chế hắt na a dá

150. 摩囉制婆

mo la zhi po Ma ha chế bà

151. 般囉質多

bo la zhi duo Bát ra chất đa

152. 跋闍囉 擅持

ba she la shan chi Bạt xà ra thiện trì

153. 毘舍囉遮

pi she la zhe Tỳ xá ra dá

154. 扇多舍

shan duo she Phiến đa xá

155. 鞞提婆

pi ti po Bệ đề bà

156. 補視多

bu shi duo Bổ thị đa

157. 蘇摩嚧 波

su mo lu bo Tô ma lô ba

158. 摩訶稅多

mo he shui duo Ma ha thuế đa

159. 阿唎耶多囉

e li ye duo la A rị da đa ra

160. 摩訶婆囉 阿般囉

mo he po la e bo la Ma ha bà ra a bát ra

161. 跋闍囉 商揭囉 制婆

ba she la shang jie la zhi po Bạt xà ra thương yết ra chế bà

162. 跋闍囉俱摩唎

ba she la ju mo li Bạt xà ra câu ma rị

163. 俱藍陀唎

ju lan tuo li Câu lam đà rị

164. 跋闍囉喝薩多遮

ba she la he sa duo zhe Bạt xà ra hắt tát đa dá

165. 毗地耶

pi di ye Tỳ địa da

166. 乾遮那

qian zhe nuo Kiền giá na

167. 摩唎迦

mo li jia Ma rị ca

168. 啒蘇母

ku su mu Khuất tô mẫu

169. 婆羯囉 跢那

po jie la duo nuo Bà yết ra đá na

170. 鞞嚧 遮那

pi lu zhe na Bệ lô giá na

171. 俱唎耶

ju li ye Câu rị da

172. 夜囉 菟

ye la tu Dạ ra thố

173. 瑟尼釤

shai ni shan Sắc ni sam

174. 毗折藍婆摩尼遮

pi zhe lan po mo ni zhe Tỳ chiết lam bà ma ni giá

175. 跋闍囉 迦那迦波囉婆

ba she la jia na jia bo la po Bạt xà ra ca na ca ba ra bà

176. 嚧闍那

lu she na Lô xá na

177. 跋闍囉頓稚遮

ba she la dun zhi zhe Bạt xà ra đốn trĩ giá

178. 稅多遮

shui duo zhe Thuế đa giá

179. 迦摩囉

jia mo la Ca ma ra

180. 刹奢尸

cha che shi Sát xa thi

181. 波囉 婆

bo la po Ba ra bà

182. 翳帝 夷帝

yi di yi di Ế đế di đế

183. 母陀囉

mu tuo la Mẫu đà ra

184. 羯拏

jie na Yết noa

185. 娑鞞囉懺

suo pi la chan Sa bệ ra sám

186. 掘梵都

jue fan du Quật phạm đô

187. 印兎那麼麼寫

yin tu na mo mo xie Ấn thố na mạ mạ tỏa.

II. 第二會Đệ Nhị Hội

188. 烏 合牛

wu xin Ô hồng

189. 唎瑟揭拏

li shai jie na Rị sắc yết noa

190. 般剌舍悉多

bo la she xi duo Bác lặt xá tất đa

191. 薩怛他

sa dan tuo Tát đát tha

192. 伽 都 瑟 尼 釤

qie du shai ni shan Dà đô sắc ni sam

193. 虎 合牛 都 嚧雍

hu xin du lu yong Hổ hồng đô lô ung

194. 瞻婆那

zhan po na Chiêm bà na

195. 虎 合牛 都 嚧雍

hu xin du lu yong Hổ hồng đô lô ung

196. 悉 耽婆那

xi dan po na Tất đàm bà na

197. 虎 合牛 都 嚧雍

hu xin du lu yong Hổ hồng đô lô ung

198. 波 羅瑟地耶

bo la shai di ye Ba ra sắc địa da

199. 三般叉

san bo cha Tam bát xoa

200. 拏羯囉

na jie la Noa yết ra

201. 虎 合牛 都 嚧雍

hu xin du lu yong Hổ hồng đô lô ung

202. 薩婆 藥叉

sa po yao cha Tát bà dược xoa

203. 喝 囉 刹娑

he la cha suo Hắt ra sát sa

204. 揭 囉 訶 若闍

jie la he ruo she Yết ra ha nhã xà

205. 毗 騰崩薩那羯 囉

pi teng beng sa na jie la Tỳ đằng băng tát na yết ra

206. 虎 合牛 都 嚧雍

hu xin du lu yong Hổ hồng đô lô ung

207. 者都 囉

zhe du la Dã đô ra

208. 尸 底 南

shi di nan Thi đế nẫm

209. 揭 囉 訶

jie la he Yết ra ha

210. 娑 訶薩囉南

suo he sa la nan Sa ha tát đa nẫm

211. 毗 騰崩薩那囉

pi teng beng sa na la Tỳ đằng băng tát na ra

212. 虎 合牛 都 嚧雍

hu xin du lu yong Hổ hồng đô lô ung

213. 囉 叉

la cha Ra xoa

214. 婆伽梵

po qie fan Bà dà phạm

215. 薩怛他

sa dan tuo Tát đát tha

216. 伽都瑟 尼釤

qie du shai ni shan Dà đô ra sắt ni sam

217. 波囉 點

bo la dian Ba ra điểm

218. 闍 吉唎

she ji li Xà kiết rị

219. 摩訶娑訶薩囉

mo he suo he sa la Ma ha sa ha tát ra

220. 勃 樹娑訶薩囉

bo shu suo he sa la Bột thọ sa ha tát ra

221. 室唎沙

shi li sha Thất rị sa

222. 俱知娑訶薩泥

ju zhi suo he sa ni Câu chi sa ha tát nê

223. 帝口隸 阿弊提視婆唎多

di li e bi ti shi po li duo Đế lệ a tệ đề thị bà rị đa

224. 吒 吒 甖 迦

zha zha ying jia Tra tra anh ca

225. 摩訶跋闍嚧 陀 囉

mo he ba she lu tuo la Ma ha bạt xà lô đà ra

226. 帝唎菩婆那

di li pu po na Đế rị bồ bà na

227. 曼 茶 囉

man cha la Man trà ra

228. 烏 合牛

wu xin Ô hồng

229. 娑 悉 帝

suo xi di Sa tất đế

230. 薄 婆 都

bo po du Bạc bà đô

231. 麼 麼

mo mo Ma ma

232. 印 兎 那 麼 麼 寫

yin tuo na mo mo xie Ấn thố na ma ma tỏa.

III. 第三會Đệ Tam Hội

233. 囉 闍婆 夜

la she po ye Ra xà bà dạ

234. 主 囉 跋 夜

zhu la ba ye Chủ ra bạt dạ

235. 阿 祇 尼婆 夜

e qi ni po ye A kỳ ni bà dạ

236. 烏陀迦婆夜

wu tuo jia po ye Ô đà ca bà dạ

237. 毗 沙 婆 夜

pi sha po ye Tỳ sa bà dạ

238. 舍 薩多囉 婆 夜

she sa duo la po ye Xá tát đa ra bà dạ

239. 婆 囉 斫羯囉 婆 夜

po la zhao jie la po ye Bà ra chước yết ra bà dạ

240. 突 瑟 叉 婆 夜

tu shai cha po ye Đột sắc xoa bà dạ

241. 阿舍你婆夜

e she ni po ye A xá nễ bà dạ

242. 阿 迦 囉

e jia la A ca ra

243. 密 唎 柱婆夜

mi li zhu po ye Mật rị trụ bà dạ

244. 陀 囉尼部彌劍

tuo la ni bu mi jian Đà ra ni bộ di kiếm

245. 波伽波陀婆夜

bo qie bo tuo po ye Ba dà ba đà bà dạ

246. 烏囉 迦 婆多婆夜

wu la jia po duo po ye Ô ra ca bà đa bà dạ

247. 剌闍壇茶婆夜

la she tan cha po ye Lặc xà đàn trà bà dạ

248. 那 伽婆 夜

nuo qie po ye Na dà bà dạ

249. 毗 條怛婆 夜

pi tiao dan po ye Tỳ điều đát bà dạ

250. 蘇 波 囉 拏婆 夜

su bo la na po ye Tô ba ra noa bà dạ

251. 藥叉揭 囉 訶

yao cha jie la he Dược xoa yết ra ha

252. 囉 叉私 揭 囉 訶

la cha si jie la he Ra xoa tư yết ra ha

253. 畢 唎多揭 囉 訶

bi li duo jie la he Tất rị đa yết ra ha

254. 毗舍 遮 揭 囉 訶

pi she zhe jie la he Tỳ xá dá yết ra ha

255. 部 多揭 囉 訶

bu duo jie la he Bộ đa yết ra ha

256. 鳩 槃 茶 揭 囉 訶

jiu pan cha jie la he Cưu bàn trà yết ra ha

257. 補丹那 揭 囉 訶

bu dan na jie la he Bổ đơn na yết ra ha

258. 迦吒補丹那 揭 囉 訶

jia zha bu dan na jie la he Ca tra bổ đơn na yết ra ha

259. 悉乾度揭 囉 訶

xi qian du jie la he Tất kiền độ yết ra ha

260. 阿播 悉摩囉揭 囉 訶

e bo xi mo la jie la he A bá tất ma ra yết ra ha

261. 烏檀 摩陀 揭 囉 訶

wu tan mo tuo jie la he Ô đàn ma đà yết ra ha

262. 車 夜 揭 囉 訶

che ye jie la he Sa dạ yết ra ha

263. 醯唎婆帝揭囉訶

xi li po di jie la he Hê rị bà đế yết ra ha

264. 社多訶 唎 南

she duo he li nan Xã đa ha rị nẫm

265. 揭 婆 訶 唎 南

jie po he li nan Yết bà ha rị nẫm

266. 嚧地囉訶唎南

lu di la he li nan Lô địa ra ha rị nẫm

267. 忙 娑 訶 唎 南

mang suo he li nan Mang ta ha rị nẫm

268. 謎 陀訶唎 南

mi tuo he li nan Mế đà ha rị nẫm

269. 摩 闍訶唎 南

mo she he li nan Ma xà ha rị nẫm

270. 闍多訶 唎女

she duo he li nS Xà đa ha rị nữ

271. 視比多訶唎 南

shi bi duo he li nan Thị tỷ đa ha rị nẫm

272. 毗多訶唎 南

pi duo he li nan Tỳ đa ha rị nẫm

273. 婆 多訶 唎 南

po duo he li nan Bà đa ha rị nẫm

274. 阿輸遮 訶唎女

e shu zhe he li nü A du dá ha rị nữ

275. 質多訶 唎女

zhi duo he li nü Chất đa ha rị nữ

276. 帝 釤 薩 鞞 釤◎

di shan sa pi shan ◎ Đế sam tát bệ sam

277. 薩 婆揭 囉 訶 南

sa po jie la he nan Tát bà yết ra ha nẫm

278. 毗 陀耶 闍

pi tuo ye she Tỳ đà dạ xà

279. 瞋 陀 夜彌

chen tuo ye mi Sân đà dạ di

280. 雞 囉 夜 彌

ji la ye mi Kê ra dạ di

281. 波 唎 跋 囉 者 迦

bo li ba la zhe jia Ba rị bạt ra dã ca

282. 訖 唎 擔

qi li dan Hất rị đởm

283. 毗 陀夜 闍

pi tuo ye she Tỳ đà dạ xà

284. 瞋 陀 夜彌

chen tuo ye mi Sân đà dạ di

285. 雞 囉 夜 彌

ji la ye mi Kê ra dạ di

286. 茶 演 尼

cha yan ni Trà diễn ni

287. 訖 唎 擔

qi li dan Hất rị đởm

288. 毗 陀夜 闍

pi tuo ye she Tỳ đà dạ xà

289. 瞋 陀 夜彌

chen tuo ye mi Sân đà dạ di

290. 雞 囉 夜 彌

ji la ye mi Kê ra dạ di

291. 摩 訶 般 輸般怛 夜

mo he bo shu bo dan ye Ma ha bát du bát đát dạ

292. 嚧 陀 囉

lu tuo la Lô đà ra

293. 訖 唎 擔

qi li dan Hất rị đởm

294. 毗 陀夜 闍

pi tuo ye she Tỳ đà dạ xà

295. 瞋 陀 夜彌

chen tuo ye mi Sân đà dạ di

296. 雞 囉 夜 彌

ji la ye mi Kê ra dạ di

297. 那 囉 夜 拏

nuo la ye na Na ra dạ noa

298. 訖 唎 擔

qi li dan Hất rị đởm

299. 毗 陀夜 闍

pi tuo ye she Tỳ đà dạ xà

300. 瞋 陀 夜彌

chen tuo ye mi Sân đà dạ di

301. 雞 囉 夜 彌

ji la ye mi Kê ra dạ di

302. 怛 埵 伽 嚧 茶 西

dan tuo qie lu cha xi Đát đỏa dà lô trà tây

303. 訖 唎 擔

qi li dan Hất rị đởm

304. 毗 陀夜 闍

pi tuo ye she Tỳ đà dạ xà

305. 瞋 陀 夜彌

chen tuo ye mi Sân đà dạ di

306. 雞 囉 夜 彌

ji la ye mi Kê ra dạ di

307. 摩 訶 迦 囉

mo he jia la Ma ha ca ra

308. 摩 怛 唎 伽 拏

mo dan li qie na Ma đát rị dà noa

309. 訖 唎 擔

qi li dan Hất rị đởm

310. 毗 陀夜 闍

pi tuo ye she Tỳ đà dạ xà

311. 瞋 陀 夜彌

chen tuo ye mi Sân đà dạ di

312. 雞 囉 夜 彌

ji la ye mi Kê ra dạ di

313. 迦 波 唎 迦

jia bo li jia Ca ba rị ca

314. 訖 唎 擔

qi li dan Hất rị đởm

315. 毗 陀夜 闍

pi tuo ye she Tỳ đà dạ xà

316. 瞋 陀 夜彌

chen tuo ye mi Sân đà dạ di

317. 雞 囉 夜 彌

ji la ye mi Kê ra dạ di

318. 闍 耶 羯 囉

she ye jie la Xà dạ yết ra

319. 摩 度 羯 囉

mo du jie la Ma độ yết ra

320. 薩 婆 囉 他 娑 達 那

sa po la tuo suo da na Tát bà ra tha sa đạt na

321. 訖 唎 擔

qi li dan Hất rị đởm

322. 毗 陀夜 闍

pi tuo ye she Tỳ đà dạ xà

323. 瞋 陀 夜彌

chen tuo ye mi Sân đà dạ di

324. 雞 囉 夜 彌

ji la ye mi Kê ra dạ di

325. 赭 咄 囉

zhe du la Dã đốt ra

326. 婆 耆 你

po qi ni Bà kỳ nễ

327. 訖 唎 擔

qì li dan Hất rị đởm

328. 毗 陀夜 闍

pi tuo ye she Tỳ đà dạ xà

329. 瞋 陀 夜彌

chen tuo ye mi Sân đà dạ di

330. 雞 囉 夜 彌

ji la ye mi Kê ra dạ di

331. 毗 唎 羊 訖 唎 知

pi li yang qi li zhi Tỳ rị dương hất rị tri

332. 難 陀 雞 沙 囉

nan tuo ji sha la Nan đà kê sa ra

333. 伽 拏 般 帝

qie na bo di Dà noa bát đế

334. 索 醯 夜

suo xi ye Sách hê dạ

335. 訖 唎 擔

qi li dan Hất rị đởm

336. 毗 陀夜 闍

pi tuo ye she Tỳ đà dạ xà

337. 瞋 陀 夜彌

chen tuo ye mi Sân đà dạ di

338. 雞 囉 夜 彌

ji la ye mi Kê ra dạ di

339. 那 揭 那 舍 囉 婆 拏

na jie na she la po na Na yết na xá ra bà noa

340. 訖 唎 擔

qi li dan Hất rị đởm

341. 毗 陀夜 闍

pi tuo ye she Tỳ đà dạ xà

342. 瞋 陀 夜彌

chen tuo ye mi Sân đà dạ di

343. 雞 囉 夜 彌

ji la ye mi Kê ra dạ di

344. 阿 羅 漢

e luo han A la hán

345. 訖 唎 擔

qi li dan Hất rị đởm

346. 毗 陀夜 闍

pi tuo ye she Tỳ đà dạ xà

347. 瞋 陀 夜彌

chen tuo ye mi Sân đà dạ di

348. 雞 囉 夜 彌

ji la ye mi Kê ra dạ di

349. 毗 多 囉 伽

pi duo la qie Tỳ đà ra già

350. 訖 唎 擔

qi li dan Hất rị đởm

351. 毗 陀夜 闍

pi tuo ye she Tỳ đà dạ xà

352. 瞋 陀 夜彌

chen tuo ye mi Sân đà dạ di

353. 雞 囉 夜 彌

ji la ye mi Kê ra dạ di

354. 跋 闍 囉 波 你

ba she la bo ni Bạt xà ra ba nễ

355. 具 醯 夜具 醯 夜

ju xi ye ju xi ye Cu hê dạ cu hê dạ

356. 迦 地 般 帝

jia di bo di Ca địa bát đế

357. 訖 唎 擔

qi li dan Hất rị đởm

358. 毗 陀夜 闍

pi tuo ye she Tỳ đà dạ xà

359. 瞋 陀 夜彌

chen tuo ye mi Sân đà dạ di

360. 雞 囉 夜 彌

ji la ye mi Kê ra dạ di

361. 囉 叉 罔

la cha wang Ra xoa vỏng

362. 婆 伽 梵

po qie fan Bà dà phạm

363. 印 兎那 麼 麼 寫

yin tu na mo mo xie Ấn thố na mạ mạ tỏa.

IV. 第四會Đệ Tứ Hội

364. 婆 伽 梵

po qie fan Bà dà phạm

365. 薩 怛多般 怛 囉

sa dan duo bo da la Tát đác đa bát đác ra

366. 南 無 粹都 帝

na mo cui du di Nam mô tý đô đế

367. 阿悉多那囉剌迦

e xi duo na la la jia A tất đa na ra lặc ca

368. 波 囉 婆

bo la po Ba ra bà

369. 悉 普 吒

xi pu zha Tất phổ tra

370. 毗迦薩怛多鉢帝唎

pi jia sa dan duo bo di li Tỳ ca tát đát đa bát đế rị

371. 什佛囉什佛 囉

shi fo la shi fo la Thập Phật ra thập Phật ra

372. 陀囉陀囉

tuo la tuo la Đà ra đà ra

373. 頻陀 囉 頻陀 囉

pin tuo la pin tuo la Tần đà ra tần đà ra

374. 瞋 陀 瞋 陀

chen tuo chen tuo Sân đà sân đà

375. 虎 合牛 虎 合牛

hu xin hu xin Hổ hồng hổ hồng

376. 泮吒 泮吒 泮吒 泮吒泮吒

pan zha pan zha pan zha pan zha pan zha Phấn tra phấn tra phấn tra phấn tra phấn tra

377. 娑 訶

suo he Sa ha

378. 醯 醯 泮

xi xi pan Hê hê phấn

379. 阿 牟 迦耶泮

e mo jia ye pan A mâu ca da phấn

380. 阿波 囉 提訶 多泮

e bo la ti he duo pan A ba ra đề ha da phấn

381. 婆 囉 波 囉 陀 泮

po la bo la tuo pan Ba ra bà ra đà phấn

382. 阿素囉

e su la A tố ra

383. 毗 陀 囉

pi tuo la Tỳ đà ra

384. 波 迦 泮

bo jia pan Ba ca phấn

385. 薩 婆 提鞞弊泮

sa po ti pi bi pan Tát bà đề bệ tệ phấn

386. 薩 婆 那 伽 弊 泮

sa po na qie bi pan Tát bà na dà tệ phấn

387. 薩 婆 藥 叉 弊 泮

sa po yao cha bi pan Tát bà dược xoa tệ phấn

388. 薩 婆 乾 闥婆 弊 泮

sa po qian ta po bi pan Tát bà càn thát bà tệ phấn

389. 薩 婆 補 丹 那 弊 泮

sa po bu dan na bi pan Tát bà bổ đơn na tệ phấn

390. 迦吒補丹那弊 泮

jia ja bu dan na bi pan Ca tra bổ đơn na tệ phấn

391. 薩婆突 狼 枳 帝 弊 泮

sa po tu lang zhi di bi pan Tát bà đột lang chỉ đế tệ phấn

392. 薩 婆 突 澀比 口犂

sa po tu si bi li Tát bà đột sáp tỷ lê

393. 訖 瑟 帝 弊 泮

qi shai di bi pan Hất sắc đế tệ phấn

394. 薩 婆 什 婆 口犂 弊 泮

sa po shi po li bi pan Tát bà thập bà lê tệ phấn

395. 薩婆阿播悉摩口犂 弊泮

sa po e bo xi mo li bi pan Tát bà a bá tất ma lê tệ phấn

396. 薩 婆 舍 囉 婆 拏 弊 泮

sa po she la po na bi pan Tát bà xá ra bà noa tệ phấn

397. 薩 婆 地 帝雞 弊 泮

sa po di di ji bi pan Tát bà địa đế kê tệ phấn

398. 薩 婆 怛 摩陀 繼弊 泮

sa po dan mo tuo ji bi pan Tát bà đát ma đà kê tệ phấn

399. 薩 婆 毗 陀 耶

sa po pi tuo ye Tát bà tỳ đà da

400. 囉 誓 遮口犂 弊 泮

la shi zhe li bi pan Ra thệ giá lê tệ phấn

401. 闍 夜 羯 囉

she ye jie la Xà dạ yết ra

402. 摩 度 羯 囉

mo du jie la Ma độ yết ra

403. 薩婆囉他 娑陀 雞弊泮

sa po la tuo suo tuo ji bi pan Tát bà ra tha sa đà kê tệ phấn

404. 毗 地 夜

pi di ye Tỳ địa dạ

405. 遮 唎 弊 泮

zhe li bi pan Dá lê tệ phấn

406. 者 都 囉

zhe du la Dã đô ra

407. 縛 耆 你 弊 泮

fu qi ni bi pan Phược kỳ nễ tệ phấn

408. 跋 闍 囉

ba she la Bạt xà ra

409. 俱 摩 唎

ju mo li Câu ma rị

410. 毗 陀 夜

pi tuo ye Tỳ đà dạ

411. 囉 誓 弊 泮

la shi bi pan Ra thệ tệ phấn

412. 摩 訶 波 囉丁羊

mo he bo la ding yang Ma ha ba ra đinh dương

413. 乂 耆 唎 弊 泮

yi qi li bi pan Xoa kỳ rị tệ phấn

414. 跋 闍 囉 商 羯 囉 夜

ba she la shang jie la ye Bạt xà ra thương yết ra dạ

415. 波 囉 丈耆 囉 闍 耶 泮

bo la zhang qi la she ye pan Ba ra trượng kỳ ra xà da phấn

416. 摩 訶 迦 囉 夜

mo he jia la ye Ma ha ca ra dạ

417. 摩 訶 末 怛 唎 迦拏

mo he mo dan li jia na Ma ha mạt đát rị ca noa

418. 南 無 娑 羯 唎 多 夜 泮

na mo suo jie li duo ye pan Nam mô sa yết rị đa dạ phấn

419. 毖 瑟 拏 婢 曳 泮

bi shai na bei ye pan Tỷ sắc noa tỳ duệ phấn

420. 勃 囉 訶牟尼曳 泮

bo la he mo ni ye pan Bột ra ha mâu ni duệ phấn

421. 阿 耆 尼曳泮

e qi ni ye pan A kỳ ni duệ phấn

422. 摩 訶 羯 唎曳泮

mo he jie li ye pan Ma ha yết rị duệ phấn

423. 羯 囉 檀 持曳泮

jie la tan chi ye pan Yết ra đàn trì duệ phấn

424. 蔑 怛 唎曳泮

mie dan li ye pan Miệt đát rị duệ phấn

425. 嘮 怛 唎曳泮

lao dan li ye pan Lao đát rị duệ phấn

426. 遮 文 茶曳泮

zhe wen cha ye pan Dá văn trà duệ phấn

427. 羯 邏 囉 怛唎曳泮

jie luo la dan li ye pan Yết lạ ra đát rị duệ phấn

428. 迦 般 唎曳泮

jia bo li ye pan Ca bát rị duệ phấn

429. 阿 地 目 質多

e di mu zhi duo A địa mục chất đa

430. 迦 尸 摩 舍 那

jia shi mo she nuo Ca thi ma xá na

431. 婆 私 你曳泮

po si ni ye pan Bà tư nễ duệ phấn

432. 演 吉 質

yan ji zhi Diễn kiết chất

433. 薩 埵 婆 寫

sa tuo po xie Tát đỏa bà tỏa

434. 麼麼印兔那麼麼寫

mo mo yin tu na mo mo xie Mạ mạ ấn thố na mạ mạ tỏa

V. 第五會Đệ Ngũ Hội

435. 突 瑟 吒 質 多

tu shai zha zhi duo Đột sắc tra chất đa

436. 阿 末 怛 唎 質 多

e mo dan li zhi duo A mạt đát rị chất đa

437. 烏 闍 訶 囉

wu she he la Ô xà ha ra

438. 伽 婆 訶 囉

qie po he la Dà bà ha ra

439. 嚧 地 囉 訶 囉

lu di la he la Lô địa ra ha ra

440. 婆 娑 訶 囉

po suo he la Sa bà ha ra

441. 摩 闍 訶 囉

mo she he la Ma xà ha ra

442. 闍 多訶 囉

she duo he la Xà đa ha ra

443. 視 毖多 訶 囉

shi bi duo he la Thị bí đa ha ra

444. 跋 略 夜 訶 囉

ba liao ye he la Bạt lược dạ ha ra

445. 乾 陀 訶 囉

qian tuo he la Càn đà ha ra

446. 布 史 波 訶 囉

bu shi bo he la Bố sử ba ha ra

447. 頗 囉 訶 囉

po la he la Phả ra ha ra

448. 婆 寫 訶 囉

po xie he la Bà tỏa ha ra

449. 般 波 質 多

bo bo zhi duo Bát ba chất đa

450. 突 瑟 吒 質 多

tu shai zha zhi duo Đột sắt tra chất đa

451. 嘮 陀 囉 質 多

lao tuo la zhi duo Lao đà ra chất đa

452. 藥 叉 揭 囉 訶

yao cha jie la he Dược xoa yết ra ha

453. 囉 刹 娑 揭 囉 訶

la cha suo jie la he Ra sát sa yết ra ha

454. 閉口隸 多 揭 囉 訶

bi li duo jie la he Bế lệ đa yết ra ha

455. 毗 舍 遮 揭 囉 訶

pi she zhe jie la he Tỳ xá dá yết ra ha

456. 部 多 揭 囉 訶

bu duo jie la he Bộ đa yết ra ha

457. 鳩 槃 茶 揭 囉 訶

jiu pan cha jie la he Cưu bàn trà yết ra ha

458. 悉 乾 陀 揭 囉 訶

xi qian tuo jie la he Tất kiền đà yết ra ha

459. 烏 怛 摩 陀 揭 囉 訶

wu dan mo tuo jie la he Ô đát ma đà yết ra ha

460. 車 夜 揭 囉 訶

che ye jie la he Xa dạ yết ra ha

461. 阿 播 薩 摩 囉 揭 囉 訶

e bo sa mo la jie la he A bá tất ma ra yết ra ha

462. 宅 祛 革

zhai que ge Trạch khê cách

463. 茶 耆 尼 揭 囉 訶

cha qi ni jie la he Trà kỳ ni yết ra ha

464. 唎 佛 帝 揭 囉 訶

li fo di jie la he Rị Phật đế yết ra ha

465. 闍 彌 迦 揭 囉 訶

she mi jia jie la he Xà di ca yết ra ha

466. 舍 俱 尼 揭 囉 訶

she ju ni jie la he Xá câu ni yết ra ha

467. 姥 陀 囉

mu tuo la Mạ đà ra

468. 難 地 迦 揭 囉 訶

nan di jia jie la he Nan địa ca yết ra ha

469. 阿 藍 婆 揭 囉 訶

e lan po jie la he A lam bà yết ra ha

470. 乾 度 波 尼 揭 囉 訶

qian du bo ni jie la he Kiền độ ba ni yết ra ha

471. 什 伐 囉

shi fa la Thập phạt ra

472. 堙 迦 醯 迦

yin jia xi jia Yên ca hê ca

473. 墜 帝 藥 迦

zhui di yao jia Trụy đế dược ca

474. 怛 隸 帝藥 迦

dan li di yao jia Đát lệ đế dược ca

475. 者 突 託 迦

zhe tu tuo jia Dã đột thác ca

476. 昵 提 什 伐 囉

ni ti shi fa la Ni đề thập phạt ra

477. 毖 釤 摩 什 伐 囉

bi shan mo shi fa la Tỷ sam ma thập phạt ra

478. 薄 底 迦

bo di jia Bạt để ca

479. 鼻 底 迦

bi di jia Tỷ để ca

480. 室 隸 瑟 密 迦

shi li shai mi jia Thất lệ sắc mật ca

481. 娑 你 般 帝 迦

suo ni bo di jia Sa nễ bát đế ca

482. 薩 婆 什 伐 囉

sa po shi fa la Tát bà thập phạt ra

483. 室 嚧 吉 帝

shi lu ji di Thất lô kiết đế

484. 末 陀 鞞 達 嚧 制 劍

mo tuo pi da lu zhi jian Mạt đà bệ đạt lô chế kiềm

485. 阿 綺 嚧 鉗

e qi lu qian A ỷ lô kiềm

486. 目 佉 嚧 鉗

mu que lu qian Mục khê lô kiềm

487. 羯 唎 突 嚧 鉗

jie li tu lu qian Yết rị đột lô kiềm

488. 揭 囉 訶

jia la he Yết ra ha

489. 揭 藍 羯 拏 輸 藍

jie lan jie na shu lan Yết lam yết noa du lam

490. 憚 多 輸 藍

dan duo shu lan Đản đa du lam

491. 迄 唎 夜 輸 藍

qi li ye shu lan Hất rị dạ du lam

492. 末 麼 輸 藍

mo mo shu lan Mạt mạ du lam

493. 跋 唎 室 婆 輸 藍

ba li shi po shu lan Bạt rị thất bà du lam

494. 毖 栗 瑟 吒 輸 藍

bi li shai zha shu lan Tỷ lật sắc tra du lam

495. 烏 陀 囉 輸 藍

wu tuo la shu lan Ô đà ra du lam

496. 羯 知 輸 藍

jie zhi shu lan Yết tri du lam

497. 跋 悉 帝 輸 藍

ba xi di shu lan Bạt tất đế du lam

498. 鄔 嚧 輸 藍

wu lu shu lan Ô lô du lam

499. 常 伽 輸 藍

chang qie shu lan Thường dà du lam

500. 喝 悉 多 輸 藍

he xi duo shu lan Hắc tất đa du lam

501. 跋 陀 輸 藍

ba tuo shu lan Bạt đà du lam

502. 娑 房 盎 伽

suo fang ang qie Sa phòng án dà

503. 般 囉 丈 伽 輸 藍

bo la zhang qie shu lan Bát ra trượng dà du lam

504. 部 多 毖 跢 茶

bu duo bi duo cha Bộ đa tỷ đa trà

505. 茶 耆 尼

cha qi ni Trà kỳ ni

506. 什 婆 囉

shi po la Thập bà ra

507. 陀 突 嚧 迦

tuo tu lu jia Đà đột lô ca

508. 建 咄 嚧 吉 知

jian du lu ji zhi Kiến đốt lô kiết tri

509. 婆 路 多 毗

po lu duo pi Bà lộ đà tỳ

510. 薩 般 嚧

sa bo lu Tát bát lô

511. 訶 凌 伽

he ling qie Ha lăng già

512. 輸 沙 怛 囉

shu sha dan la Du sa đát ra

513. 娑 那 羯 囉

suo na jie la Sa na yết ra

514. 毗 沙 喻 迦

pi sha yu jia Tỳ sa dụ ca

515. 阿 耆 尼

e qi ni A kỳ ni

516. 烏 陀 迦

wu tuo jia Ô đà ca

517. 末 囉 鞞 囉

mo la pi la Mạt ra bệ ra

518. 建 跢 囉

jian duo la Kiến đa ra

519. 阿 迦 囉

e jia la A ca ra

520. 密 唎 咄

mi li du Mật rị đốt

521. 怛 斂 部 迦

da lian bu jia Đát liễm bộ ca

522. 地 栗 剌 吒

di li la zha Địa lật lặc tra

523. 毖唎 瑟 質 迦

bi li shai zhi jia Tỷ rị sắc chất ca

524. 薩 婆 那 俱 囉

sa po na ju la Tát bà na câu ra

525. 肆 引 伽 弊 ◎

si yin qie bi ◎ Tứ dẫn dà tệ

526. 揭 囉 唎 藥 叉

jie la li yao cha Yết ra rị dược xoa

527. 怛 囉 芻

dan la chu Đát ra sô

528. 末 囉 視

mo la shi Mạt ra thị

529. 吠 帝 釤

fei di shan Phệ đế sam

530. 娑 鞞 釤

suo pi shan Sa bệ sam

531. 悉 怛 多 鉢 怛 囉

xi dan duo bo da la Tất đát đa bát đác ra

532. 麼 訶 跋 闍 嚧

mo he ba she lu Ma ha bạt xà lô

533. 瑟 尼 釤

shai ni shan Sắc ni sam

534. 麼 訶 般 賴 丈 耆 藍

mo he bo lai zhang qi lan Ma ha bát lặc trượng kỳ lam

535. 夜 波 突 陀

ye bo tu tuo Dạ ba đột đà

536. 舍 喻 闍 那

she yu she nuo Xá dụ xà na

537. 辮怛 隸拏

bian da li na Biện đát lệ noa

538. 毗 陀 耶

pi tuo ye Tỳ đà da

539. 槃 曇 迦 嚧 彌

pan tan jia lu mi Bàn đàm ca lô di

540. 帝 殊

di shu Đế thù

541. 槃 曇 迦 嚧 彌

pan tan jia lu mi Bàn đàm ca lô di

542. 般 囉 毗 陀

bo la pi tuo Bát ra tỳ đà

543. 槃 曇 迦 嚧 彌

pan tan jia lu mi Bàn đàm ca lô di

544. 跢 姪 他

da zhi tuo Đác điệt tha

545. 唵 ◎

nan ◎ Án ◎

546. 阿那隸

e na li A na lệ

547. 毘舍提

pi she ti Tỳ xá đề

548. 鞞囉

pi la Bệ ra

549. 跋闍囉

ba she la Bạt xà ra

550. 陀唎

tuo li Đà rị

551. 槃陀槃陀你

pan tuo pan tuo ni Bàn đà bàn đà nể

552. 跋闍囉謗尼泮

ba she la bang ni pan Bạt xà ra bàn ni phấn

553. 虎合牛 都嚧甕泮

hu xin du lu yong pan Hổ hồng đô lô ung phấn

554. 莎婆訶

suo po he Ta bà ha